"dân tộc" meaning in Tiếng Việt

See dân tộc in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: zən˧˧ tə̰ʔwk˨˩ [Hà-Nội], jəŋ˧˥ tə̰wk˨˨ [Huế], jəŋ˧˧ təwk˨˩˨ [Saigon], ɟən˧˥ təwk˨˨ [Vinh], ɟən˧˥ tə̰wk˨˨ [Thanh-Chương], ɟən˧˥˧ tə̰wk˨˨ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Âm Hán-Việt của chữ Hán 民族.
  1. Cộng đồng người hình thành trong lịch sử có chung một lãnh thổ, các quan hệ kinh tế, một ngôn ngữ văn học và một số đặc trưng văn hoá và tính cách.
    Sense id: vi-dân_tộc-vi-noun-ZFevysil Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  2. Tên gọi chung những cộng đồng người cùng chung một ngôn ngữ, lãnh thổ, đời sống kinh tế và văn hoá, hình thành trong lịch sử từ sau bộ lạc.
    Sense id: vi-dân_tộc-vi-noun-EfbtZdfU Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  3. Dân tộc thiểu số (nói tắt).
    Sense id: vi-dân_tộc-vi-noun-ni0AiSf2 Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  4. Cộng đồng người ổn định làm thành nhân dân một nước, có ý thức về sự thống nhất của mình, gắn bó với nhau bởi quyền lợi chính trị, kinh tế, truyền thống văn hoá và truyền thống đấu tranh chung.
    Sense id: vi-dân_tộc-vi-noun-eHOf1a05 Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 民族.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Dân tộc Việt."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Dân tộc Nga."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cộng đồng người hình thành trong lịch sử có chung một lãnh thổ, các quan hệ kinh tế, một ngôn ngữ văn học và một số đặc trưng văn hoá và tính cách."
      ],
      "id": "vi-dân_tộc-vi-noun-ZFevysil"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              20
            ]
          ],
          "text": "Đoàn kết các dân tộc để cứu nước."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tên gọi chung những cộng đồng người cùng chung một ngôn ngữ, lãnh thổ, đời sống kinh tế và văn hoá, hình thành trong lịch sử từ sau bộ lạc."
      ],
      "id": "vi-dân_tộc-vi-noun-EfbtZdfU"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              20
            ]
          ],
          "text": "Cán bộ người dân tộc."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Dân tộc thiểu số (nói tắt)."
      ],
      "id": "vi-dân_tộc-vi-noun-ni0AiSf2"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Dân tộc Việt Nam."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cộng đồng người ổn định làm thành nhân dân một nước, có ý thức về sự thống nhất của mình, gắn bó với nhau bởi quyền lợi chính trị, kinh tế, truyền thống văn hoá và truyền thống đấu tranh chung."
      ],
      "id": "vi-dân_tộc-vi-noun-eHOf1a05"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "zən˧˧ tə̰ʔwk˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jəŋ˧˥ tə̰wk˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jəŋ˧˧ təwk˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟən˧˥ təwk˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟən˧˥ tə̰wk˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟən˧˥˧ tə̰wk˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "dân tộc"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ Hán-Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ"
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 民族.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Dân tộc Việt."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Dân tộc Nga."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cộng đồng người hình thành trong lịch sử có chung một lãnh thổ, các quan hệ kinh tế, một ngôn ngữ văn học và một số đặc trưng văn hoá và tính cách."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              20
            ]
          ],
          "text": "Đoàn kết các dân tộc để cứu nước."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tên gọi chung những cộng đồng người cùng chung một ngôn ngữ, lãnh thổ, đời sống kinh tế và văn hoá, hình thành trong lịch sử từ sau bộ lạc."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              20
            ]
          ],
          "text": "Cán bộ người dân tộc."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Dân tộc thiểu số (nói tắt)."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Dân tộc Việt Nam."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cộng đồng người ổn định làm thành nhân dân một nước, có ý thức về sự thống nhất của mình, gắn bó với nhau bởi quyền lợi chính trị, kinh tế, truyền thống văn hoá và truyền thống đấu tranh chung."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "zən˧˧ tə̰ʔwk˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jəŋ˧˥ tə̰wk˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jəŋ˧˧ təwk˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟən˧˥ təwk˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟən˧˥ tə̰wk˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟən˧˥˧ tə̰wk˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "dân tộc"
}

Download raw JSONL data for dân tộc meaning in Tiếng Việt (2.2kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-04 from the viwiktionary dump dated 2025-09-21 using wiktextract (ea0d853 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.